Việt
là kết quả
dẫn đến
suy ra
Đức
folgen
:: Die Qualität ist auch das Ergebnis der Anpassung zwischen den Produkteigenschaften und den Kundenwünschen.
:: Chất lượng là kết quả thích ứng giữa đặc tính sản phẩm và ước muốn của khách hàng.
Die Herstellung eines Produktes ist damit als Folge von abgestimmten Tätigkeiten zu verstehen.
Theo đó, chế tạo một sản phẩm là kết quả của một chuỗi hoạt động được phối hợp với nhau.
Teilungsrate. Sie ergibt sich aus der Anzahl der Zellteilungen, bezogen auf die Zeit:
Vận tốc phân bào là kết quả từ số lượng phân bào dựa trên thời gian:
Was war Ursache und was Wirkung, was Zukunft und was Vergangenheit?
Đâu là nguyên nhân và đâu là kết quả, đâu là tương lai và đâu là kết quả, đâu là tương lai và đâu là quá khứ?
Which was cause and which effect, which future and which past?
daraus/aus seinen Darlegungen folgt, dass...
từ những lập luận của anh ta, suy ra rằng...
folgen /xảy ra sau điều gì; dem/auf den Winter folgte ein nasses Frühjahr/
(ist) là kết quả; dẫn đến; suy ra;
từ những lập luận của anh ta, suy ra rằng... : daraus/aus seinen Darlegungen folgt, dass...