TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xảy ra cùng lúc

trùng hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xảy ra cùng lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

xảy ra cùng lúc

zusammentreffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Unter dem wirtschaftlichen Aspekt der Rationalisierung bietet die Schneckenplastifi kation diemeisten Vorteile, da gleichzeitig dosiert, tablettiert und das Werkzeug befüllt bzw. beschicktwerden kann.

Dưới khía cạnh kinh tế của hợp lý hóa, dẻohóa bằng trục vít có rất nhiều ưu điểm, bởivì các giai đoạn định liều lượng, tạo bánh và điền đầy khuôn v.v có thể xảy ra cùng lúc.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die bei der Energiewandlung auf­ tretenden elektrochemischen Prozesse sind nicht mehr umkehrbar.

Ở những phần tử này, quá trình điện hóa xảy ra cùng lúc với quá trình biến đổi năng lượng và không thể đảo ngược.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hier treffen mehrere günstige Umstände zusammen

ở đây có nhiều điều thuận lợi trùng hợp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammentreffen /(st V.; ist)/

trùng hợp; xảy ra cùng lúc;

ở đây có nhiều điều thuận lợi trùng hợp. : hier treffen mehrere günstige Umstände zusammen