Việt
trùng hợp
xảy ra cùng lúc
Đức
zusammentreffen
Unter dem wirtschaftlichen Aspekt der Rationalisierung bietet die Schneckenplastifi kation diemeisten Vorteile, da gleichzeitig dosiert, tablettiert und das Werkzeug befüllt bzw. beschicktwerden kann.
Dưới khía cạnh kinh tế của hợp lý hóa, dẻohóa bằng trục vít có rất nhiều ưu điểm, bởivì các giai đoạn định liều lượng, tạo bánh và điền đầy khuôn v.v có thể xảy ra cùng lúc.
Die bei der Energiewandlung auf tretenden elektrochemischen Prozesse sind nicht mehr umkehrbar.
Ở những phần tử này, quá trình điện hóa xảy ra cùng lúc với quá trình biến đổi năng lượng và không thể đảo ngược.
hier treffen mehrere günstige Umstände zusammen
ở đây có nhiều điều thuận lợi trùng hợp.
zusammentreffen /(st V.; ist)/
trùng hợp; xảy ra cùng lúc;
ở đây có nhiều điều thuận lợi trùng hợp. : hier treffen mehrere günstige Umstände zusammen