TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zusammentreffen

gặp mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặp gỡ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hội ngộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trùng hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trùng phùng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xảy ra cùng lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zusammentreffen

Zusammentreffen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

kongruent sein

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zusammentreffenzusammenfallen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

zusammentreffen

coïncider

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie tritt auf, wenn zwei verschiedene Metalle und ein Elektrolyt (säuren-, laugen- oder salzhaltige Flüssigkeit) zusammentreffen.

Điều này xảy ra khi hai kim loại khác nhau được đặt chung trong một chất điện phân (dung dịch acid, dung dịch kiềm hoặc dung dịch muối).

Teilt man den Abgasstrom im Schalldämpfer auf und führt dann anschließend die Schallwellen nach verschiedenen langen Wegen wieder zusammen, so überlagern sich die Schallwellen und löschen sich beim Zusammentreffen teilweise gegenseitig aus.

Nếu dòng khí xả được phân chia trong bộ giảm thanh, và những sóng âm kết hợp với nhau sau khi đi qua những đường dẫn có độ dài khác nhau sẽ làm những sóng âm này phủ chồng lên nhau và tự triệt tiêu một phần.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Je kälter diese zusammentreffen, desto mehr sieht man die Bindenähte.

Tốc độ làm nguộicàng nhanh thì càng dễ để lại đường nối.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich traf im Theater mit alten Bekannten zusammen

tôi gặp gỡ những người quen cũ ở nhà hát.

hier treffen mehrere günstige Umstände zusammen

ở đây có nhiều điều thuận lợi trùng hợp.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

kongruent sein,zusammentreffenzusammenfallen,zusammentreffen

coïncider

kongruent sein, zusammentreffenzusammenfallen, zusammentreffen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammentreffen /(st V.; ist)/

gặp nhau; gặp mặt; gặp gỡ; hội ngộ;

ich traf im Theater mit alten Bekannten zusammen : tôi gặp gỡ những người quen cũ ở nhà hát.

zusammentreffen /(st V.; ist)/

trùng hợp; xảy ra cùng lúc;

hier treffen mehrere günstige Umstände zusammen : ở đây có nhiều điều thuận lợi trùng hợp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zusammentreffen /n -s, =/

1. [sự, cuộc] gặp mặt, gặp gỡ, hội ngộ; 2. [sự] trùng hợp, trùng phùng.