TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

consensus

Nhất trí

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Sự nhất trí

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

sự đồng thuận.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

đồng thuận

 
Từ điển phân tích kinh tế

1. Đồng ý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhất trí. 2. Tín điều hợp nhất.<BR>~ of the faithful Tín đồ nhất trí .<BR>~ Patrum Ý kiến mà các Giáo Phụ đã nhất trí.<BR>~ quinque secularis Sự nhất thống về giáo lý trong 5 thế kỷ đầu.<

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Sự đồng ý.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

consensus

consensus

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Consensus

Sự đồng ý.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

consensus

1. Đồng ý, nhất trí. 2. Tín điều hợp nhất.< BR> ~ of the faithful Tín đồ nhất trí [giáo hữu hợp nhất về quan điểm đức tin nào đó].< BR> ~ Patrum (L.) Ý kiến mà các Giáo Phụ đã nhất trí.< BR> ~ quinque secularis (L.) Sự nhất thống về giáo lý trong 5 thế kỷ đầu.<

Từ điển phân tích kinh tế

consensus

đồng thuận

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Consensus

[VI] (n) Sự nhất trí, sự đồng thuận.

[EN] On the consensus ~ : Theo nguyên tắc đồng thuận. Political ~ : Sự đồng thuận về chính trị.

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Consensus

Nhất trí

Phương pháp thông thường để ra quyết định ở WTO. Cũng có phương pháp biểu quyết, như ng biểu quyết nhưvậy rất hiếm hoặc chỉ tiến hành khi không đạt đượcnhất trí. Quyết định nhất trí làm giảm phạm vi tranh chấp do cách hiểu khác nhau về các quy định. Tuy nhiên việc đạt đượcnhất trí sẽ kéo dài thời gian đàm phán và có thể gây chậm trễ bởi những bên cố tình trì hoãn. Xem thêm convoy problem và decisionư making in the WTO.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

consensus

A collective unanimous opinion of a number of persons.