Việt
Nhất trí
Sự nhất trí
sự đồng thuận.
đồng thuận
1. Đồng ý
nhất trí. 2. Tín điều hợp nhất.<BR>~ of the faithful Tín đồ nhất trí .<BR>~ Patrum Ý kiến mà các Giáo Phụ đã nhất trí.<BR>~ quinque secularis Sự nhất thống về giáo lý trong 5 thế kỷ đầu.<
Sự đồng ý.
Anh
consensus
Consensus
1. Đồng ý, nhất trí. 2. Tín điều hợp nhất.< BR> ~ of the faithful Tín đồ nhất trí [giáo hữu hợp nhất về quan điểm đức tin nào đó].< BR> ~ Patrum (L.) Ý kiến mà các Giáo Phụ đã nhất trí.< BR> ~ quinque secularis (L.) Sự nhất thống về giáo lý trong 5 thế kỷ đầu.<
[VI] (n) Sự nhất trí, sự đồng thuận.
[EN] On the consensus ~ : Theo nguyên tắc đồng thuận. Political ~ : Sự đồng thuận về chính trị.
Phương pháp thông thường để ra quyết định ở WTO. Cũng có phương pháp biểu quyết, như ng biểu quyết nhưvậy rất hiếm hoặc chỉ tiến hành khi không đạt đượcnhất trí. Quyết định nhất trí làm giảm phạm vi tranh chấp do cách hiểu khác nhau về các quy định. Tuy nhiên việc đạt đượcnhất trí sẽ kéo dài thời gian đàm phán và có thể gây chậm trễ bởi những bên cố tình trì hoãn. Xem thêm convoy problem và decisionư making in the WTO.
A collective unanimous opinion of a number of persons.