TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

solidarität

đổng tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng cảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn kết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhất trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

solidarität

Solidarität

 
Metzler Lexikon Philosophie
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Solidarität /f =/

sự] đổng tình, đồng cảm, đoàn kết, nhất trí; - üben cúng có tinh thần đoàn két.

Metzler Lexikon Philosophie

Solidarität

kennzeichnet nach E. Durkheim als »mechanische« (in vorindustriellen Gesellschaften durch äußeren Zwang erzeugte) oder »organische« (in modernen Gesellschaften durch die moralische Bedingtheit gesellschaftlichen Lebens entstehende) S. den Zusammenhalt gesellschaftlicher Institutionen. Ferner gehört S. zum Vokabular der im Prozess von Modernisierung, Industrialisierung und Segmentierung entstehenden sozialen Bewegungen, insbesondere der Arbeiterbewegung. Die Begründung des Füreinander-Einstehens zielt dabei zunächst auf eine gemeinsame Interessenlage ab, wird darüber hinaus aber auch mit dem Gefühl der Verpflichtung in Verbindung gebracht, andere Individuen oder Gruppen zu unterstützen. Bei der Einforderung von S. mit Benachteiligten, Schwachen jenseits der engeren individuellen Interessen verweisen (im Kontext christlicher Soziallehren, aber auch der Existenzphilosophie z.B. von Camus angesiedelte) Begründungen eher auf eine im menschlichen Wesen angelegte Fähigkeit zur S. Ziel der Argumentationen ist es, auf Gefühle sozialer Zusammengehörigkeit und die Einheit bzw. wechselseitige Abhängigkeit von Individuum und Gesellschaft aufmerksam zu machen. In der zeitgenössischen Philosophie wird S. charakterisiert als Mitgefühl der Subjekte, die eine jeweilige zeitliche oder soziale Lage teilen, ohne auf eine allgemeinverbindliche Moralbegründung zurückgreifen zu können (R. Rorty), ferner im Rahmen der Kommunitarismusdebatte als eine Form der sozialen Orientierung, die die Rückbindung der in der modernen Gesellschaft immer stärker vereinzelten Individuen durch die Ausbildung von Gemeinsinn anstrebt.

TN%2FJHI

LIT:

  • E. Durkheim: ber die Teilung der sozialen Arbeit (1893), Neuwied 1977
  • A. Honneth: Kommunitarismus: Eine Debatte ber die Grundlagen moderner Gesellschaften. Frankfurt/New York 1993.