einhüten /(sw. V.; hat) (bes. nordd.)/
trông nhà;
giữ nhà;
meine Tochter ist verreist, ich muss deshalb bei ihr/dort einhüten : con gái tôi đã đi du lịch, vì thế tôi phải trông nhà cho nó. ei.nig [' aimẹ] (Adj.):
einhüten /(sw. V.; hat) (bes. nordd.)/
đoàn kết;
đồng lòng;
đồng tâm;
nhất trí;
sich (Dat.) :