Việt
có thẩm quyền
thích đáng
thích hợp
có trách nhiệm
thuộc thẩm quyền
thành thạo
thông thạo
am hiểu
sành sỏi
có uy tín
có nhiệm vụ
chịu trách nhiệm
Anh
responsible
appropriate
Đức
zuständig
Damit sind sie für alle Betriebe der Privatwirtschaft und deren Beschäftig ten zuständig.
Vì vậy họ chịu trách nhiệm về các hoạt động của tất cả các cơ xưởng và nhân viên của mạng kinh tế tư nhân.
Antennen Innenbereich (Bild 1: braun). Sie sind für den Startvorgang und Fahrbetrieb sowie die Deaktivierung der Diebstahlwarnanlage zuständig.
Ăng ten ở phạm vi bên trong (Hình 1: màu nâu) chịu trách nhiệm về việc khởi động và vận hành xe, cũng như tắt thiết bị chống trộm.
Neben der Türverriegelung ist es z.B. für die Steuerung der Fensterheber sowie das Einklappen, die Verstellung und Beheizung der Außenspiegel zuständig.
Ngoài việc khóa cửa, bộ phận này còn có nhiệm vụ thí dụ điều khiển các cơ cấu nâng/ hạ cửa sổ cũng như việc gấp/mở và điều chỉnh sưởi ấm gương chiếu hậu bên ngoài.
Zuständig für die Festlegung der Prüfbedingungen ist das Deutsche Institut für Normung (DIN).
Cơ quan có thẩm quyền quy định các điều kiện thử nghiệm là Viện Tiêu Chuẩn Đức (DIN = Deutsches Institut für Normung).
Ribosomen sind für die Proteinbiosynthese zuständig, Mikrotubuli und Mikrofilamente sind für das Stützsystem der Zelle und für Bewegungen zuständig und der Zellkern ist das Steuer- und Kontrollsystem der Zelle.
Ribosome chịu trách nhiệm tổng hợp protein. Vi ống và vi sợi giữ vững cơ cấu, bảo đảm việc vận động trong tế bào và nhân tế bào chuyên trách cho hệ thống điều khiển và kiểm tra của tế bào.
[für etw.J zuständig sein
có thẩm quyền trong lĩnh vực gì; die zuständige Behörde: ca quan có thầm quyền. 2. (ôsterr. Amtsspr.): (dùng với giới từ “nach”) có qựyền cư ngụ.
für etw. (A) zuständig sein
quản lí, quản trị, phụ trách, điều khiển.
zuständig /(Adj.)/
có thẩm quyền; có nhiệm vụ; chịu trách nhiệm (kompetent);
[für etw.J zuständig sein : có thẩm quyền trong lĩnh vực gì; die zuständige Behörde: ca quan có thầm quyền. 2. (ôsterr. Amtsspr.): (dùng với giới từ “nach”) có qựyền cư ngụ.
zuständig /a/
1. có thẩm quyền, thuộc thẩm quyền; 2. thành thạo, thông thạo, am hiểu, sành sỏi, có uy tín; für etw. (A) zuständig sein quản lí, quản trị, phụ trách, điều khiển.
zuständig /adj/CH_LƯỢNG/
[EN] appropriate, responsible
[VI] thích đáng, thích hợp, có trách nhiệm