TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zuständig

có thẩm quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích đáng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thích hợp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có trách nhiệm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thuộc thẩm quyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành thạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông thạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

am hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sành sỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có uy tín

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nhiệm vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu trách nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

zuständig

responsible

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

appropriate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

zuständig

zuständig

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit sind sie für alle Betriebe der Privatwirtschaft und deren Beschäftig­ ten zuständig.

Vì vậy họ chịu trách nhiệm về các hoạt động của tất cả các cơ xưởng và nhân viên của mạng kinh tế tư nhân.

Antennen Innenbereich (Bild 1: braun). Sie sind für den Startvorgang und Fahrbetrieb sowie die Deaktivierung der Diebstahlwarnanlage zuständig.

Ăng ten ở phạm vi bên trong (Hình 1: màu nâu) chịu trách nhiệm về việc khởi động và vận hành xe, cũng như tắt thiết bị chống trộm.

Neben der Türverriegelung ist es z.B. für die Steuerung der Fensterheber sowie das Einklappen, die Verstellung und Beheizung der Außenspiegel zuständig.

Ngoài việc khóa cửa, bộ phận này còn có nhiệm vụ thí dụ điều khiển các cơ cấu nâng/ hạ cửa sổ cũng như việc gấp/mở và điều chỉnh sưởi ấm gương chiếu hậu bên ngoài.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zuständig für die Festlegung der Prüfbedingungen ist das Deutsche Institut für Normung (DIN).

Cơ quan có thẩm quyền quy định các điều kiện thử nghiệm là Viện Tiêu Chuẩn Đức (DIN = Deutsches Institut für Normung).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ribosomen sind für die Proteinbiosynthese zuständig, Mikrotubuli und Mikrofilamente sind für das Stützsystem der Zelle und für Bewegungen zuständig und der Zellkern ist das Steuer- und Kontrollsystem der Zelle.

Ribosome chịu trách nhiệm tổng hợp protein. Vi ống và vi sợi giữ vững cơ cấu, bảo đảm việc vận động trong tế bào và nhân tế bào chuyên trách cho hệ thống điều khiển và kiểm tra của tế bào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

[für etw.J zuständig sein

có thẩm quyền trong lĩnh vực gì; die zuständige Behörde: ca quan có thầm quyền. 2. (ôsterr. Amtsspr.): (dùng với giới từ “nach”) có qựyền cư ngụ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

für etw. (A) zuständig sein

quản lí, quản trị, phụ trách, điều khiển.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuständig /(Adj.)/

có thẩm quyền; có nhiệm vụ; chịu trách nhiệm (kompetent);

[für etw.J zuständig sein : có thẩm quyền trong lĩnh vực gì; die zuständige Behörde: ca quan có thầm quyền. 2. (ôsterr. Amtsspr.): (dùng với giới từ “nach”) có qựyền cư ngụ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zuständig /a/

1. có thẩm quyền, thuộc thẩm quyền; 2. thành thạo, thông thạo, am hiểu, sành sỏi, có uy tín; für etw. (A) zuständig sein quản lí, quản trị, phụ trách, điều khiển.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zuständig /adj/CH_LƯỢNG/

[EN] appropriate, responsible

[VI] thích đáng, thích hợp, có trách nhiệm

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

zuständig

responsible