TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

entgegenkommen

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi đến gặp ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáp lại nguyện vọng ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông cảm giúp đô ai.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ân cần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hậu đãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi đến gặp ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến về hướng ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tỏ thái độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cư xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáp lại nguyện vọng của ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phù hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công việc này rất thích hợp với sở thích của anh ta

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tử tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự niềm nỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ân cần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tiếp đón nồng hậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sẵn sàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thái độ sẵn sàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

entgegenkommen

entgegenkommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Darunter versteht man das Entgegenkommen des Verkäufers bzw. Herstellers bei auftretenden Mängeln außerhalb der Gewährleistungs- bzw. Garantiezeit.

Đây là thiện chí của bên bán hàng hoặc nhà sản xuất khi xảy ra hư hại ngoài thời hạn bảo hành hay bảo đảm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. entge genkommen

tiến về hướng ai

er kam mir ein Stück entgegen

anh ta tiến về phía tôi một đoạn.

man kam ihm mit Achtung entgegen

người ta có thể kính trọng ông ấy.

thông cảm, giúp đỡ ai

wir kommen Ihren Wünschen gerne entgegen

chúng tôi sẵn sàng đáp ứng những yèu cầu của Ngài.

einer Sache (Dat)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

freundliches Entgegenkommen

[sự, tính] nhã nhặn, lịch thiệp, dễ mến.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entgegenkommen /(st. V.; ist)/

đi đến gặp ai; tiến về hướng ai;

jmdm. entge genkommen : tiến về hướng ai er kam mir ein Stück entgegen : anh ta tiến về phía tôi một đoạn.

entgegenkommen /(st. V.; ist)/

tỏ thái độ; cư xử; đối xử;

man kam ihm mit Achtung entgegen : người ta có thể kính trọng ông ấy.

entgegenkommen /(st. V.; ist)/

đáp lại nguyện vọng của ai;

thông cảm, giúp đỡ ai : wir kommen Ihren Wünschen gerne entgegen : chúng tôi sẵn sàng đáp ứng những yèu cầu của Ngài.

entgegenkommen /(st. V.; ist)/

thích hợp; phù hợp;

einer Sache (Dat) :

entgegenkommen /phù hợp với cái gì; diese Arbeit kommt seinen Neigungen sehr entge gen/

công việc này rất thích hợp với sở thích của anh ta;

Entgegenkommen /das; -s/

sự tử tế; sự niềm nỏ; sự ân cần; sự tiếp đón nồng hậu (freundliche Konzilianz);

Entgegenkommen /das; -s/

sự sẵn sàng; thái độ sẵn sàng (Zugeständnis);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entgegenkommen /vi (/

1. đi đến gặp ai; 2. (nghĩa bóng) đáp lại nguyện vọng ai, thông cảm giúp đô ai.

Entgegenkommen /n -s/

sự, tính] ân cần, hậu đãi; freundliches Entgegenkommen [sự, tính] nhã nhặn, lịch thiệp, dễ mến.