Việt
Ăn khớp với nhau
phù hợp
Anh
mating a.
Đức
zusammenreimen
Bei Kupplungsgetrieben sind die verschiedenen Zahnradpaare ständig im Eingriff.
Ở truyền động ly hợp thì các cặp bánh răng khác nhau luôn ăn khớp với nhau.
Alle Zahnräder sind ständig im Eingriff.
Tất cả các bánh răng luôn ăn khớp với nhau.
Alle Zahnradpaarungen für die Vorwärtsgänge sind schrägverzahnt und ständig miteinander im Eingriff.
Tất cả các cặp bánh răng gài số của số truyền chạy tới có răng nghiêng và luôn ăn khớp với nhau.
Dadurch wälzen sich Kegel- und Tellerrad nicht mehr einwandfrei ab.
Từ đó dẫn đến bánh răng côn và bánh răng vành khăn không còn lăn ăn khớp với nhau hoàn hảo nữa.
Die Werkstücke werden durch ihre ineinanderpassenden geometrischen Formen so verbunden, dass die auftretenden Kräfte übertragen werden können.
Các chi tiết được kết nối qua dạng hình học ăn khớp với nhau để có thể truyền đi những lực phát sinh .
zusammenreimen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
phù hợp; ăn khớp với nhau;