Việt
y theo
đúng theo
hợp với
phù hợp
Đức
konform
• Die Dicke der Zylinderkopfdichtung muss den Herstellervorschriften entsprechen.
Độ dày của đệm kín đầu xi lanh phải đúng theo quy định của nhà sản xuất.
Dabei ist zu beachten, dass die Stromlaufpläne nicht immer mit genormten Schaltzeichen dargestellt sind.
Cần lưu ý là các ký hiệu được sử dụng trong hai sơ đồ không luôn đúng theo tiêu chuẩn.
Aus den Angaben zur Reifengröße lässt sich der dynamische Abrollumfang näherungsweise nach folgender Formel berechnen:
Từ các thông tin về kích thước lốp xe, chu vi lăn tròn động có thể được tính gần đúng theo công thức sau:
Näherungsweise (nach Eck) für turbulente Strömung (Re > 2320) und glatte (neue) Rohre.
Gần đúng (theo Eck) cho dòng chảy rối (Re > 2320) và ống trơn (mới).
Die Annealing-Temperatur kann näherungsweise über die Formel
Nhiệt độ gắn mồi có thể tính gần đúng theo công thức
in etw. (Dat.)
konform /[konform] (Adj.)/
y theo; đúng theo; hợp với; phù hợp;
: in etw. (Dat.)