konformsein
thích nghi;
thích ứng (với );
ausf /in.den (st. V.; hat) (selten)/
thích nghi;
thích ứng (sich zurechtfinden);
tôi vẫn chưa thích nghi với hệ thống mới. : ich finde mich noch nicht gut aus in dem neuen System
einfinden /sich (st. V.; hat)/
(seltener) làm quen;
thích nghi (hineinfinden);
anbequemen /sich (sw. V.; hat)/
thích nghi;
thích ứng (sich anpassen);
anh phải tập thích ứng với tập quán phổ biến ở nai đây. : du musst dich der herrschenden Sitte anbequemen
anfreunden /sich (sw. V.; hat)/
làm quen;
thích nghi;
thích ứng;
: sich mit
adaptieren /[adap’ti:ron] (sw. V.; hat)/
thích nghi;
thích ứng;
quen dần (anpassen);
abstimmen /(sw. V.; hat)/
thích nghi;
thích ứng;
hòa hợp;
gewöhntsein /đã thích nghi với ai/điều gì; du musst die Kinder an Ordnung gewöhnen/
làm quen (với ai, việc gì);
thích ứng;
thích nghi;
: sich an jmdn./etw.
assimilieren /(sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) đồng hóa;
thích nghi;
thích ứng [an + Akk : với ] 265 Asthenie;
einordnen /(sw. V.; hat)/
tự thích ứng;
thích nghi;
hòa đồng;
hắn cảm thấy khó hòa đồng vào tập thể. : es fällt ihm schwer, sich in die Gemeinschaft einzuordnen
fügen /[’fy:gon] (sw. V.; hat)/
thích nghi;
thích ứng;
chịu theo;
làm theo;
: sich jmdHL/einer Sache (Dat.)
gegebenenFall /cụm từ này có hai nghĩa/
thích hợp;
phù hợp;
thích ứng;
thích nghi (passend, geeignet);
vào thời gian thích hạp : zu gegebener Zeit đó là sự lựa chọn tốt nhất. : das ist das Gegebene
gehören /(sw. V.; hat)/
hợp với;
xứng hợp;
thích đáng;
thích nghi (phép lịch sự, theo những chuẩn mực đạo đức);
con hãy cư xử theo phép lịch sự! : benimm dich, wie es sich gehört!
funktionieren /(sw. V.; hat)/
(ugs ) phù hợp VỚỊ tiêu chuẩn;
thích ứng;
thích nghi;
einspielen /(sw. V.; hat)/
làm quen;
thích nghi;
làm việc ăn ý với nhau;
zurechtfinden /sich (st V.; hat)/
định hướng;
xác định đường đi;
thích nghi;
nhận ra;
nhanh chóng định hướng được ở nai nào : sich irgendwo schnell zurechtfinden với thời gian anh ta sẽ thích nghi với môi trường quanh mình. : mit der Zeit fand er sich in der neuen Umgebung zurecht
passen /(sw. V.; hat)/
phù hợp;
đúng;
thích hợp;
thích đáng;
thích nghi (sich schicken, gehören);
điều không thích hạp là... : es passt sich nicht, dass...
gleich /|schal.ten (sw. V.; hat) (abwertend)/
thích nghi;
thích ứng với thời cuộc;
xu thời;
tùy thời;
einstellen /(sw. V.; hat)/
chuẩn bị tinh thần hoặc có biện pháp để đón nhận điều gì;
thích nghi;
chuẩn bi thích nghi trước tình thể mới. : sich auf die neue Situation einstellen
angleichen /(st V.; hat)/
làm bằng nhau;
san bằng;
thích nghi;
làm cho hòa đồng;
thích ứng;
điều chỉnh lương bổng cho thích ứng với thời giá : die Löhne den Preisen/an die Preise angleichen họ đã hòa hợp với nhau. : sie haben sich [einander] angeglichen
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
thích nghi;
thích ứng;
đành chịu;
đành cam;
nhẫn nhục chịu;
cam chịu;
chị đã thích ứng với hoàn cảnh của mình chựa? 1 : hast du dich in deine Lage gefunden?