TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zurechtfinden

định hưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác định phương châm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác định đường đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích nghi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zurechtfinden

zurechtfinden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich irgendwo schnell zurechtfinden

nhanh chóng định hướng được ở nai nào

mit der Zeit fand er sich in der neuen Umgebung zurecht

với thời gian anh ta sẽ thích nghi với môi trường quanh mình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lében zurecht finden können

biết tìm chỗ đứng của mình trong cuộc sống; ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurechtfinden /sich (st V.; hat)/

định hướng; xác định đường đi; thích nghi; nhận ra;

sich irgendwo schnell zurechtfinden : nhanh chóng định hướng được ở nai nào mit der Zeit fand er sich in der neuen Umgebung zurecht : với thời gian anh ta sẽ thích nghi với môi trường quanh mình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurechtfinden

định hưóng, xác định phương châm; sich im Lében zurecht finden können biết tìm chỗ đứng của mình trong cuộc sống; zurecht