Việt
vận hành
hoạt động
làm việc
thao tác
hoạt dộng
chạy
làm việc.
phù hợp VỚỊ tiêu chuẩn
thích ứng
thích nghi
Anh
work
operate
Đức
funktionieren
Die drei Lufttrocknungsverfahren funktionieren wie folgt:
Ba phương pháp làm khô không khí hoạt động như sau:
Relais und Schütze funktionieren nach dem gleichen Prinzip (Bild 1).
Rơle và công tắc bảo vệ có cùng nguyên tắc hoạt động (Hình 1).
Außenbeheizte Systeme funktionieren entweder mit Heizpatronen oder mit Rohrheizkörpern (Bild 2).
Hệ thống được gia nhiệt ngoài hoạt động hoặc với hộp gia nhiệt hoặc với ống gia nhiệt (phần tử gia nhiệt hình ống) (Hình 2).
Potentiometer funktionieren als Spannungsteiler.
Bộ chiết áp hoạt động như mạch cầu phân áp.
Wie funktionieren Gurtstraffer und Airbag?
Bộ phận siết đai và túi khí an toàn hoạt động như thế nào?
der Apparat funk tioniert nicht
máy không chạy.
funktionieren /(sw. V.; hat)/
hoạt động; làm việc; vận hành;
der Apparat funk tioniert nicht : máy không chạy.
(ugs ) phù hợp VỚỊ tiêu chuẩn; thích ứng; thích nghi;
funktionieren /vi/
hoạt dộng, chạy, làm việc.
funktionieren /vi/CT_MÁY/
[EN] operate, work
[VI] vận hành, hoạt động, làm việc, thao tác