TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

adaptation

THÍCH NGHI

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

THÍCH ỨNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

adaptation

adaptation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

re-use of equipment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

adapting

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

matching

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

updating training

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

adaptation to climate change

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

climate change adaptation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

adaptation

Adaption

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Anpassung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Umsetzung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Adaptieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Anpassen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Anpassungsfortbildung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Anpassung an den Klimawandel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

adaptation

adaptation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý

action d'adaptation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

adaptation au changement climatique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý

Adaptation

[VI] THÍCH NGHI, THÍCH ỨNG

[FR] Adaptation

[EN]

[VI] Một sinh vật sống được trong một môi trường có nhiều biến động, bằng cách thay đổi phản ứng của bản thân, hoặc tìm cách thay đổi môi trường. Bước đầu là điều chỉnh những phản ứng sinh lý (như thích nghi với nhiệt độ cao hay thấp, môi trường khô hay ẩm…); sau là thay đổi cách ứng xử, đây là thích nghi tâm lý. Về phản ứng sinh lý, Selye đã phân tích hệ thống phản ứng của cơ thể đối với những kích động mạnh (x. Stress) gọi là hội chứng thích nghi chung (syndrome général de I' adaptation). Trong thích nghi, có hai quá trình: đồng hóa (assimilation) và điều ứng (accommondation). Tiếp xúc với sự vật, cảm nhận bằng cách đồng hóa, cho sự vật hòa nhập vào những cơ cấu sẵn có (như trẻ em lúc đầu cầm cái gì cũng cho vào miệng); đồng thời phải điều chỉnh hành vi để thích ứng với sự vật, đó là điều ứng. Đồng hóa và điều ứng kết hợp với nhau và đi từ cảm giác vận động đến tư duy trừu tượng, khi thất bại thì điều ứng là chủ yếu. Thích nghi qua lần mò, sửa sai hoặc qua một sự phát hiện đột xuất hiện sau một thời gian tích lũy kinh nghiệm. Từ bé đến trưởng thành là cả một quá trinh thích nghi với những điều kiện phức tạp của môi trường tự nhiên và xã hội để “thành người”. Xã hội ngày càng phức tạp, ngày càng đông, đòi hỏi được sự giúp đỡ về thể chất cũng như về tâm lý.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

adaptation /SCIENCE/

[DE] Adaption; Anpassung

[EN] adaptation

[FR] adaptation

adaptation

[DE] Umsetzung

[EN] re-use of equipment

[FR] adaptation

adaptation /IT-TECH/

[DE] Adaptieren; Anpassen

[EN] adapting

[FR] adaptation

adaptation /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Anpassung

[EN] matching

[FR] adaptation

action d'adaptation,adaptation /RESEARCH/

[DE] Anpassungsfortbildung

[EN] updating training

[FR] action d' adaptation; adaptation

adaptation,adaptation au changement climatique /ENVIR/

[DE] Anpassung an den Klimawandel

[EN] adaptation to climate change; climate change adaptation

[FR] adaptation; adaptation au changement climatique