quirlen /(sw. V.)/
(hat) khuấy;
trộn;
đánh tơi;
sie hat Eigelb mit Zucker schaumig gequirlt : cô ấy đánh lòng đỏ trứng với đường cho nổi.
quirlen /(sw. V.)/
(hat) cuộn;
xoáy;
in der Schlucht quirlt das Wasser : dưới khe núi nưóc đang cuộn xoáy.
quirlen /(sw. V.)/
(ist) tuôn cuồn cuộn;
chảy cuồn cuộn;