beschneiden /(unr. V.; hat)/
cắt cho bằng;
xén bớt (stutzen, abschnei den);
xén giấy. : Papier beschneiden
verschneiden /(unr. V.; hat)/
cắt xén;
tỉa;
xén bớt;
cát xén hàng rào. : die Hecke verschneiden
schneiden /(unr. V.; hat)/
cắt ngắn;
cắt tỉa;
xén bớt (beschnei den, stutzen);
xén cỏ. : den Rasen schneiden
abzupfen /(sw. V.; hat)/
xoáy;
cuỗm;
xén bớt;
ăn bớt (abknapsen);
ngắt bớt mười Euro trong tiền chi tiêu trong gia đình cho mỹ phẩm. ab|zwe.cken (sw. V.; hat) (selten): có ý định, có chủ ý, nhằm mục đích : vom Haushaltsgeld zehn Euro für Kosmetik abzwacken những biện pháp nhằm mục đích bảo vệ quyền lực của ông ta. : Maßnahmen, die auf eine Sicherung seiner Macht abzweckten