crop /cơ khí & công trình/
sự lộ vỉa
crop /xây dựng/
gặt hái
crop /dệt may/
gặt hái
crop /toán & tin/
xén bớt
ablate, crop /y học/
cắt bỏ
crop, emergence
vết lộ
crop, cropping, gather
thu hoạch
white clipping, crop, cropping
xén đỉnh màu trắng
chip, chippings, crop, debris
mảnh vụn
crop, cropping, exposure, outburst
sự lộ vỉa
check sample, crop, data-type, etalon
mẫu đối chứng
Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
chase, cope, crop, cut in, cut off
đầu cắt ren