TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ăn bớt

ăn bớt

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoáy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuỗm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xén bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn xén

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bớt xén

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lợi dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ăn bớt

abzupfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ubervorteilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vom Haushaltsgeld zehn Euro für Kosmetik abzwacken

ngắt bớt mười Euro trong tiền chi tiêu trong gia đình cho mỹ phẩm. ab|zwe.cken (sw. V.; hat) (selten): có ý định, có chủ ý, nhằm mục đích

Maßnahmen, die auf eine Sicherung seiner Macht abzweckten

những biện pháp nhằm mục đích bảo vệ quyền lực của ông ta.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abzupfen /(sw. V.; hat)/

xoáy; cuỗm; xén bớt; ăn bớt (abknapsen);

ngắt bớt mười Euro trong tiền chi tiêu trong gia đình cho mỹ phẩm. ab|zwe.cken (sw. V.; hat) (selten): có ý định, có chủ ý, nhằm mục đích : vom Haushaltsgeld zehn Euro für Kosmetik abzwacken những biện pháp nhằm mục đích bảo vệ quyền lực của ông ta. : Maßnahmen, die auf eine Sicherung seiner Macht abzweckten

ubervorteilen /(sw. V.; hat)/

ăn xén; bớt xén; ăn bớt; lợi dụng;

Từ điển tiếng việt

ăn bớt

- đg. Lấy bớt đi để hưởng một phần, lợi dụng việc mình nhận làm cho người khác. Nhận làm gia công, ăn bớt nguyên vật liệu.