TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abzupfen

véo... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngắt... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẹp... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gắp... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bứt ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoáy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuỗm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xén bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abzupfen

abzupfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Blütenblätter abzupfen

bứt các cánh hoa. ab|zwa.cken (sw. V.; hat) (ugs.): cắt đứt, ngắt đứt

ein Stück Draht abzwacken

cắt một đoạn dây kẽm.

vom Haushaltsgeld zehn Euro für Kosmetik abzwacken

ngắt bớt mười Euro trong tiền chi tiêu trong gia đình cho mỹ phẩm. ab|zwe.cken (sw. V.; hat) (selten): có ý định, có chủ ý, nhằm mục đích

Maßnahmen, die auf eine Sicherung seiner Macht abzweckten

những biện pháp nhằm mục đích bảo vệ quyền lực của ông ta.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abzupfen /(sw. V.; hat)/

nhổ; vặt; bứt ra;

die Blütenblätter abzupfen : bứt các cánh hoa. ab|zwa.cken (sw. V.; hat) (ugs.): cắt đứt, ngắt đứt ein Stück Draht abzwacken : cắt một đoạn dây kẽm.

abzupfen /(sw. V.; hat)/

xoáy; cuỗm; xén bớt; ăn bớt (abknapsen);

vom Haushaltsgeld zehn Euro für Kosmetik abzwacken : ngắt bớt mười Euro trong tiền chi tiêu trong gia đình cho mỹ phẩm. ab|zwe.cken (sw. V.; hat) (selten): có ý định, có chủ ý, nhằm mục đích Maßnahmen, die auf eine Sicherung seiner Macht abzweckten : những biện pháp nhằm mục đích bảo vệ quyền lực của ông ta.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abzupfen /vt/

véo... ra, ngắt... ra, kẹp... ra, gắp... ra; nhổ, vứt, rút.