Việt
uống thuốc
dùng thuốc
Đức
etwzutun
Kleinere Flüssigkeitsmengen sind sofort mit geeigneten Desinfektionsmitteln zu inaktivieren.
Với số lượng chất lỏng ít hơn thì tức thời dùng thuốc khử trùng thích hợp làm chúng bất hoạt.
Nicht berücksichtigt werden spezifische Wirkungen bei besonders Empfindlichen, z. B. wegen vorbestehender Krankheit, Medikamenteneinnahme oder Schwangerschaft.
Không kể đến là các tác động đặc biệt ở những người nhạy cảm, thí dụ như người có bệnh từ trước, đang dùng thuốc hoặc mang thai.
Sicherheitshinweis: Bei flüssigen Desinfektionsmitteln und -sprays sind die Gebrauchshinweise zur Dosierung und Anwendung genau zu beachten (Sicherheitsdatenblätter).
Lưu ý an toàn: Khi dùng thuốc khử trùng là chất lỏng và thuốc xịt thì phải chú ý kỹ lưỡng các hướng dẫn sử dụng về liều lượng và ứng dụng (bảng dữ liệu an toàn).
sie nimmt die Pille
bà ấy uống thuốc. 1
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
uống thuốc; dùng thuốc;
bà ấy uống thuốc. 1 : sie nimmt die Pille