TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

becoming

1. Trở thành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sinh thành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biến thành 2. thích hợp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vừa phải

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xứng hợp.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Trở thành

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

trở thành

 
Từ điển triết học HEGEL

Anh

becoming

becoming

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học HEGEL

Đức

becoming

Werden

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học HEGEL
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

So too every moment that two friends stop becoming friends, every time that a family is broken because of money, every vicious remark in an argument between spouses, every opportunity denied because of a superior’s jealousy, every promise not kept.

Và cũng như thế, mỗi khoảnh khắc hai người bạn không còn là bè bạn của nhau, mỗi lúc một gia đình tan vỡ vì túng bân, mỗi lời nhức tai xóc óc khi đôi vợ chồng cãi vã. mỗi cơ hội thăng tiến bị cấp trên ghen ghét cản trở, mỗi một lần thất hứa.

Từ điển triết học HEGEL

Trở thành (sự) [Đức: Werden (das); Anh: becoming]

> Xem Tồn tại, Hư vô và Trở thành (sự) Đức: Sein, Nichts und Werden; Anh: being, nothing and becoming]

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

becoming

[VI] Trở thành

[DE] Werden

[EN] becoming

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

becoming

1. Trở thành, sinh thành, biến thành 2. thích hợp, vừa phải, xứng hợp.