Not /[no:t], die; -, Nöte/
(o Pl ) sự nghèo túng;
sự bần cùng;
sự quẫn bách;
lâm vào cảnh túng quẫn : in Not geraten cái khó ló cái khôn : (Spr.) Not macht erfinderisch bần cùng sinh đạo tặc. : Not kennt kein Gebot
Elendhaben,kriegen /(đùa) cảm thấy bất hạnh, cảm thấy đau buồn, tuyệt vọng; aussehen wie das leibhaftige Elend/
trông rất ôm yếu;
trông rất bệnh hoạn tình trạng nghèo nàn;
sự túng thiếu;
sự bần cùng (Armut, Not);
Armut /[’armu:t], die; -/
sự bần cùng;
sự nghèo khể;
sự nghèo đói;
cảnh đói rách;
cảnh cơ cực;
túng thiếu (das Armsein, Mittellosigkeit, Bedürftigkeit);
sống trong cảnh nghèo khổ. sự ít ỏi, sự nghèo nàn, sự thiếu hụt (Dürftigkeit, Kümmerlichkeit, Kargheit) : ìn Armut leben một đắt nước nghèo tài nguyên thiên nhiên. (veraltend) dân nghèo, tầng lớp người nghèo khổ. : die Armut eines Landes an Bodenschätzen