Armut /[’armu:t], die; -/
sự bần cùng;
sự nghèo khể;
sự nghèo đói;
cảnh đói rách;
cảnh cơ cực;
túng thiếu (das Armsein, Mittellosigkeit, Bedürftigkeit);
sống trong cảnh nghèo khổ. sự ít ỏi, sự nghèo nàn, sự thiếu hụt (Dürftigkeit, Kümmerlichkeit, Kargheit) : ìn Armut leben một đắt nước nghèo tài nguyên thiên nhiên. (veraltend) dân nghèo, tầng lớp người nghèo khổ. : die Armut eines Landes an Bodenschätzen