Dalles /['dalas], der; - (landsch.)/
sự nghèo;
cảnh nghèo nàn;
sự nghèo khể;
sự túng thiếu (Armut, Not, Geldverlegenheit);
câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) trong cảnh túng thiếu, đang túng bấn : den Dalles haben : (b) bị VÖ vụn, bị gãy đôi.
Armut /[’armu:t], die; -/
sự bần cùng;
sự nghèo khể;
sự nghèo đói;
cảnh đói rách;
cảnh cơ cực;
túng thiếu (das Armsein, Mittellosigkeit, Bedürftigkeit);
sống trong cảnh nghèo khổ. sự ít ỏi, sự nghèo nàn, sự thiếu hụt (Dürftigkeit, Kümmerlichkeit, Kargheit) : ìn Armut leben một đắt nước nghèo tài nguyên thiên nhiên. (veraltend) dân nghèo, tầng lớp người nghèo khổ. : die Armut eines Landes an Bodenschätzen