Hilfsbedurftigkeit /die/
sự khổ sở;
sự túng thiếu;
Dürftigkeit /die; -/
sự túng thiếu;
sự cùng quẫn;
sự nghèo nàn;
Bedürftigkeit /die; -/
sự thiếu thốn;
cảnh thiếu thốn;
sự túng thiếu;
Schmalheit /die; -/
sự nghèo nàn;
sự nghèo túng;
sự túng thiếu;
Dalles /['dalas], der; - (landsch.)/
sự nghèo;
cảnh nghèo nàn;
sự nghèo khể;
sự túng thiếu (Armut, Not, Geldverlegenheit);
câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) trong cảnh túng thiếu, đang túng bấn : den Dalles haben : (b) bị VÖ vụn, bị gãy đôi.
Elendhaben,kriegen /(đùa) cảm thấy bất hạnh, cảm thấy đau buồn, tuyệt vọng; aussehen wie das leibhaftige Elend/
trông rất ôm yếu;
trông rất bệnh hoạn tình trạng nghèo nàn;
sự túng thiếu;
sự bần cùng (Armut, Not);