Việt
rơi vào tình trạng
bị
Đức
kriegen
Beim Erwärmen geraten die Moleküle in Wärmeschwingungen, das Gefüge lockert sich, der Stoff schmilzt und wird weich.
Khi bị nung nóng, các phân tử rơi vào tình trạng dao động nhiệt, cấu trúc trở nên lỏng lẻo, nhựa nhiệt dẻo chảy nhão ra và trở nên mềm.
Risse kriegen
bị nứt, có vết nứt.
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
rơi vào tình trạng; bị;
bị nứt, có vết nứt. : Risse kriegen