TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể mua được

có thể mua được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể nhận được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể thu được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể kiếm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có thể mua được

kriegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absparen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

feil

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beschaffbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Buch ist nicht mehr zu kriegen

không thể mua được quyển sách ấy nữa. 1

das Buch ist nicht mehr zu bekommen

không thể mua được quyển sách ấy nữa

er hat die Sachen billig bekommen

hắn đã mua được các món đồ với giá rẻ

was bekommen Sie?

Ông cần gì ạ? 1

ich habe mir das Rad abgespart

tôi đã dành dụm mua được chiếc xe đạp.

eine feil Dirne

một cô gái điểm có thể mua được.

leicht beschaffbare Waren

những loại hàng hóa có thể mua được dễ dàng

dieses Material ist nur schwer beschaffbar

loại vật liệu này rất khó kiếm. 1 be. schaffen (sw. V.; hat): tìm được, kiếm được, đạt được, thu được, giành được (besorgen, erlangen, herbeischaffen)

jmdm. etw. beschaffen

kiếm cái gì cho ai jmdm., (sich) Lebensmittel beschaffen: kiếm lương thực cho ai (cho mình). 2

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

có thể mua được;

không thể mua được quyển sách ấy nữa. 1 : das Buch ist nicht mehr zu kriegen

bekommen /(st. V.)/

(hat) có thể mua được (kaufen können);

không thể mua được quyển sách ấy nữa : das Buch ist nicht mehr zu bekommen hắn đã mua được các món đồ với giá rẻ : er hat die Sachen billig bekommen Ông cần gì ạ? 1 : was bekommen Sie?

absparen /sich (sw. V.; hat)/

có thể mua được (sau khi tiết kiệm, dành dụm trong một thời gian dài);

tôi đã dành dụm mua được chiếc xe đạp. : ich habe mir das Rad abgespart

feil /[fail] (Adj.)/

(geh abwertend) (nói về người) có thể mua được (käuflich);

một cô gái điểm có thể mua được. : eine feil Dirne

beschaffbar /(Adj.)/

có thể nhận được; có thể thu được; có thể mua được; có thể kiếm được;

những loại hàng hóa có thể mua được dễ dàng : leicht beschaffbare Waren loại vật liệu này rất khó kiếm. 1 be. schaffen (sw. V.; hat): tìm được, kiếm được, đạt được, thu được, giành được (besorgen, erlangen, herbeischaffen) : dieses Material ist nur schwer beschaffbar kiếm cái gì cho ai jmdm., (sich) Lebensmittel beschaffen: kiếm lương thực cho ai (cho mình). 2 : jmdm. etw. beschaffen