kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
có thể mua được;
không thể mua được quyển sách ấy nữa. 1 : das Buch ist nicht mehr zu kriegen
bekommen /(st. V.)/
(hat) có thể mua được (kaufen können);
không thể mua được quyển sách ấy nữa : das Buch ist nicht mehr zu bekommen hắn đã mua được các món đồ với giá rẻ : er hat die Sachen billig bekommen Ông cần gì ạ? 1 : was bekommen Sie?
absparen /sich (sw. V.; hat)/
có thể mua được (sau khi tiết kiệm, dành dụm trong một thời gian dài);
tôi đã dành dụm mua được chiếc xe đạp. : ich habe mir das Rad abgespart
feil /[fail] (Adj.)/
(geh abwertend) (nói về người) có thể mua được (käuflich);
một cô gái điểm có thể mua được. : eine feil Dirne
beschaffbar /(Adj.)/
có thể nhận được;
có thể thu được;
có thể mua được;
có thể kiếm được;
những loại hàng hóa có thể mua được dễ dàng : leicht beschaffbare Waren loại vật liệu này rất khó kiếm. 1 be. schaffen (sw. V.; hat): tìm được, kiếm được, đạt được, thu được, giành được (besorgen, erlangen, herbeischaffen) : dieses Material ist nur schwer beschaffbar kiếm cái gì cho ai jmdm., (sich) Lebensmittel beschaffen: kiếm lương thực cho ai (cho mình). 2 : jmdm. etw. beschaffen