Việt
bán.
có thể mua được
Đức
feil
In der Marktgasse winken Ladenbesitzer den Passanten zu, bieten Taschentücher, feine Uhren, Tomaten, gesäuertes Brot und Fenchel feil.
Trên Marktgasse chủ các quán hàng mời chào khách khăn mùi xoa, đồng hồ loại tốt, cà chua, bánh mì chua và thìa là.
Schöne Ware feil! feil!
Hàng tốt, hàng đẹp đây, có ai mua không, mua đi!
Gute Ware feil! feil! Schneewittchen schaute heraus und sprach: "Geht nur weiter, ich darf niemand hereinlassen!" - "Das Ansehen wird dir doch erlaubt sein
Hàng tốt, hàng đẹp, ai mua ra mua!Bạch Tuyết ngó ra và nói:- Bà đi đi, tôi không được phép cho một ai vào nhà.
eine feil Dirne
một cô gái điểm có thể mua được.
feil /[fail] (Adj.)/
(geh abwertend) (nói về người) có thể mua được (käuflich);
eine feil Dirne : một cô gái điểm có thể mua được.
feil /a/
thuộc về, để] bán.