TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể thu được

có thể thu được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể đạt được

 
Từ điển toán học Anh-Việt

có thể nhận được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể mua được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể kiếm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

có thể thu được

 obtainable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

obtainablecó

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

có thể thu được

beschaffbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aus Alkanen können, wegen der gesättigten Verbindungen, keine Kunststoffe hergestellt werden. Durch geeignete Verfahren, wie z. B. Cracken, können jedoch Ausgangsstoffe zur Kunststoffherstellung gewonnen werden.

nhiên, bằng các phương pháp thích hợp, thí dụ bẻ/phá mạch (cracking), ta có thể thu được các nguyên liệu (chất xuất phát, chất khởi đầu, chất cơ bản) để sản xuất chất dẻo.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Erst die Feldbeeinflussung durch die Metallhaut der Fahrzeugkarosserie ermöglicht den UKW-Empfang mithilfe einer üblicherweise vertikal montierten Stabantenne.

Nhờ ảnh hưởng của lớp thân vỏ kim loại của ô tô lên trường điện từ, sóng VHF có thể thu được bằng ăng ten cần thường gắn thẳng đứng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mithilfe des Protokolls zur Isolierung von DNA unter Verwendung des Edwards-Puffers lässt sich hochreine genomische DNA gewinnen.

Với sự hỗ trợ của giao thức cô lập DNA và dùng đệm Edward ngườ ita có thể thu được DNA ròng.

Hefen vom Typ Saccharomyces sind fakultativ anaerob. Sie können Energie aus Zuckern sowohl höchst effektiv mit Sauerstoff (aerob) durch biologische Oxidation (Zellatmung) gewinnen als auch bei Abwesenheit von Sauerstoff (anaerob) durch alkoholische Gärung.

Men bánh dưới dạng saccharomyces là loại yếm khí tùy chọn. Chúng có thể thu được năng lượng từ đường, hiệu quả nhất với dưỡng khí (hiếu khí), qua con đường oxy hóa sinh học (hô hấp tế bào) cũng như khi thiếu dưỡng khí (yếm khí) qua con đường lên men rượu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leicht beschaffbare Waren

những loại hàng hóa có thể mua được dễ dàng

dieses Material ist nur schwer beschaffbar

loại vật liệu này rất khó kiếm. 1 be. schaffen (sw. V.; hat): tìm được, kiếm được, đạt được, thu được, giành được (besorgen, erlangen, herbeischaffen)

jmdm. etw. beschaffen

kiếm cái gì cho ai jmdm., (sich) Lebensmittel beschaffen: kiếm lương thực cho ai (cho mình). 2

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beschaffbar /(Adj.)/

có thể nhận được; có thể thu được; có thể mua được; có thể kiếm được;

những loại hàng hóa có thể mua được dễ dàng : leicht beschaffbare Waren loại vật liệu này rất khó kiếm. 1 be. schaffen (sw. V.; hat): tìm được, kiếm được, đạt được, thu được, giành được (besorgen, erlangen, herbeischaffen) : dieses Material ist nur schwer beschaffbar kiếm cái gì cho ai jmdm., (sich) Lebensmittel beschaffen: kiếm lương thực cho ai (cho mình). 2 : jmdm. etw. beschaffen

Từ điển toán học Anh-Việt

obtainablecó

thể đạt được, có thể thu được

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 obtainable /toán & tin/

có thể thu được

 obtainable /hóa học & vật liệu/

có thể thu được