verschulden /(sw. V.)/
(hat) gây ra;
có lỗi;
mắc lỗi;
einen Unfall verschulden : gây ra một tai nạn er hat sein Unglück selbst verschuldet : chinh hắn có lỗi trong tai nạn của mình.
verschulden /(sw. V.)/
(ist) mắc nợ;
lâm vào cảnh nợ nần;
(thưòng dùng ở dạng phân từ II) eine hoch verschuldete Firma : một công ty nạ nần chồng chất an jmdn. verschul det sein : mác nợ ai.
verschulden /(sw. V.)/
mắc nợ;
gây nợ;
thiếu nợ;
für den Bau deines Hauses hast du dich hoch ver schulden müssen : anh phải mượn nợ nhiều để xây dựng căn nhà của mình.