verschulden /(sw. V.)/
mắc nợ;
gây nợ;
thiếu nợ;
anh phải mượn nợ nhiều để xây dựng căn nhà của mình. : für den Bau deines Hauses hast du dich hoch ver schulden müssen
schulden /(sw. V.; hat)/
thiếu nợ;
mang nợ;
mắc nợ;
nợ ai một khoản tiền lớn : jmdm. eine größere Summe schulden tôi còn nợ anh 100 Euro. : ích schulde dir noch 100 Euro
schuldig /(Adj.)/
thiếu nợ;
mắc nợ;
còn nợ;
còn nợ tiền ai : jmdm. noch Geld schuldig sein tôi phải trả cho Bà bao nhiêu? : was bin ich Ihnen schuldig? đáp trả ai đúng như điều mình đã phải chịu đựng. : jmdm. nichts schuldig bleiben