TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schulden

thích dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏa đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiếu nợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang nợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mắc nợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có bổn phận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

schulden

schulden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er hat bei seinem Freund Schulden, aber statt sie zurückzuzahlen, kauft er lieber Geschenke.

Ông còn thiếu nợ một người bạn, song thay vì trả nợ ông khoái mua quà tặng hơn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sachliche Verhältnisse, z.B. monatliches Einkommen, Vermögen, Schulden, Grundbesitz.

Thông tin vật chất, thí dụ như thu nhập hàng tháng, của cải, nợ, tài sản đất đai. cũng như sao lưu cuối cùng những dữ liệu lên ổ lưu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. eine größere Summe schulden

nợ ai một khoản tiền lớn

ích schulde dir noch 100 Euro

tôi còn nợ anh 100 Euro.

Jmdm. Erklärung schulden

nợ ai một lời giải thích.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schulden /(sw. V.; hat)/

thiếu nợ; mang nợ; mắc nợ;

jmdm. eine größere Summe schulden : nợ ai một khoản tiền lớn ích schulde dir noch 100 Euro : tôi còn nợ anh 100 Euro.

schulden /(sw. V.; hat)/

nợ; có bổn phận (phải làm điều gì cho ai);

Jmdm. Erklärung schulden : nợ ai một lời giải thích.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schulden /vt (j-m)/

vt (j-m) thích dáng, thỏa đáng; j-m Dank - chịu ơn, mang ơn (ai).