anrichten /(sw. V.; hat)/
sắp dặt các món ăn để chuẩn bị dọn ra;
er deckt den Tisch, und sie richtet das Essen an : anh ẩy dọn bàn còn nàng thì bày các món ăn' , es ist angerichtet (geh.): thức ăn đã dọn sẵn trên bàn.
anrichten /(sw. V.; hat)/
gây ra (tai họa, thiệt hại V V );
der Orkan richtete schwere Ver wüstungen an : cơn bão đã gây ra những thiệt hại trầm trọng.