Việt
gợi ra
khêu lên
gây ra
khêu gợi
làm cho
thuyết phục
cô' làm cho tin
thúc giục
hô'i thúc
rủ rê
Anh
defence as to the merits
Đức
Einreden
Pháp
défenses au fond
Er sieht folgendes Bild: Hinter ihm galoppieren zwei Frauen, die heftig mit den Armen fuchteln und so schnell aufeinander einreden, daß er sie nicht verstehen kann. Ein Rechtsanwalt überquert eilig die Straße, um zu einem Termin zu kommen, wobei sich sein Kopf ruckartig bald in diese, bald in eine andere Richtung bewegt, wie bei einem kleinen Tier. Ein Ball, den ein Kind von einem Balkon herunterwirft, saust durch die Luft wie eine Gewehrkugel, ein kaum sichtbarer Fleck.
Ông thấy một cảnh như thế này: sau lưng ông có hai bà đi như chạy, tay vung vẩy, miệng liến thoắng khiến ông không hiểu họ nói gị; một ông luật sư băng vội qua đường để đến chỗ hẹ, đầu hết giật qua bên này lại qua bên kia, cứ như một con thú nhỏ; một quả bóng đứa nhỏ ném từ bao lơn bay vù trong không khi như đầu đạn, không nhận ra được.
das hast du dir nur einge redet
điều đó chỉ do em tưởng tượng ra mà thôi.
j -m Mut einreden
tán thành, đồng ý, tán đồng, hoan nghênh, khen ngợi, tán dương; II vi
einreden /(sw. V.; hat)/
thuyết phục; cô' làm cho tin;
das hast du dir nur einge redet : điều đó chỉ do em tưởng tượng ra mà thôi.
thúc giục; hô' i thúc; gợi ra; khêu lên; rủ rê;
einreden /I vt/
gây ra, khêu gợi, gợi ra, khêu lên, làm cho; j -m Mut einreden tán thành, đồng ý, tán đồng, hoan nghênh, khen ngợi, tán dương; II vi (auf A) kiên trì thuyết phục ai, kiên trì khuyên nhủ (khuyên dụ) ai.
Einreden /RESEARCH/
[DE] Einreden
[EN] defence as to the merits
[FR] défenses au fond