Việt
nhận
lĩnh
tiếp nhận
phải nhận
phải chịu
Đức
wegkriegen
Dabei ist es auch als fortlaufend anzusehen, wenn sich der Vorgang aus hinreichend häufigen Wiederholungen gleichartiger Einzelvorgänge zusammensetzt (z.B. bei Abtastern und Zweipunktgliedern).
Ở đây phải nhận thấy rằng, quá trình được kết hợp với nhiều quá trình riêng lẻ cùng loại được lặp lại thường xuyên và đầy đủ (t.d. ở thiết bị dò với cơ cấu điều chỉnh hai điểm).
Eine marktorientierte Qualitätsverbesserungkann nur realisiert werden (Bild 3), wenn dieauftretenden Probleme rechtzeitig erkannt,verstanden und gelöst werden.
Muốn cải tiến chất lượng định hướng theo thị trường, phải nhận ra kịp thời vấn đề, hiểu và giải quyết được vấn đề.
Die absolute Adresse lässt sofort den Anschluss erkennen, aber erschwert bei umfangreichen Programmen das Erkennen der jeweiligen Signalgeber und angeschlossenen Geräte.
Địa chỉ tuyệt đối cho phép nhận ra ngay đầunối, nhưng gây khó khăn trong các chươngtrình phức tạp phải nhận biết mỗi bộ phát tínhiệu và những thiết bị kết nối.
wegkriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
nhận; lĩnh; tiếp nhận; phải nhận; phải chịu (abkrie- gen);