weghaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
tẩy sạch;
gột sạch;
xóa đi;
es dauerte einige Zeit, bis sie den Fleck weghatte : phải mắt một lúc lâu bà ấy mới tẩy sạch được vết bẩn.
weghaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
phải chịu;
phải nhận lãnh;
sie hat ihre Strafe weg : cô ấy phải chịu phạt einen weghaben (ugs.) : cụm từ này có hai nghĩa: say ngà ngà, chếnh choáng hơi men khùng khùng, dở hơi, đầu óc không bình thường. :
weghaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
hiểu thấu;
chóng hiểu;
nắm lấy;
hiểu được;
er hatte sofort weg, wie es gemacht werden muss : anh ta hiểu ngay việc ấy phải làm như thế nào.
weghaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/
am hiểu;
thông thạo;
auf diesem Gebiet hat er was weg : anh ta am hiểu trong lĩnh vực này.