TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

weghaben

tẩy sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gột sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xóa đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải nhận lãnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiểu thấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chóng hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắm lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiểu được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

am hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông thạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

weghaben

weghaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es dauerte einige Zeit, bis sie den Fleck weghatte

phải mắt một lúc lâu bà ấy mới tẩy sạch được vết bẩn.

sie hat ihre Strafe weg

cô ấy phải chịu phạt

einen weghaben (ugs.)

cụm từ này có hai nghĩa: say ngà ngà, chếnh choáng hơi men

khùng khùng, dở hơi, đầu óc không bình thường.

er hatte sofort weg, wie es gemacht werden muss

anh ta hiểu ngay việc ấy phải làm như thế nào.

auf diesem Gebiet hat er was weg

anh ta am hiểu trong lĩnh vực này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weghaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

tẩy sạch; gột sạch; xóa đi;

es dauerte einige Zeit, bis sie den Fleck weghatte : phải mắt một lúc lâu bà ấy mới tẩy sạch được vết bẩn.

weghaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

phải chịu; phải nhận lãnh;

sie hat ihre Strafe weg : cô ấy phải chịu phạt einen weghaben (ugs.) : cụm từ này có hai nghĩa: say ngà ngà, chếnh choáng hơi men khùng khùng, dở hơi, đầu óc không bình thường. :

weghaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

hiểu thấu; chóng hiểu; nắm lấy; hiểu được;

er hatte sofort weg, wie es gemacht werden muss : anh ta hiểu ngay việc ấy phải làm như thế nào.

weghaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

am hiểu; thông thạo;

auf diesem Gebiet hat er was weg : anh ta am hiểu trong lĩnh vực này.