TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo dạng

theo dạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hình thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo hình thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

theo dạng

bekommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Achsenteilungen sind linear.

Các trục của đồ thị được phân chia theo dạng tuyến tính

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

L-, F-, Z- und I-Anordnung

Bố trí theo dạng chữ L, F, Z và I

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Je nach Ausführung

Tùy theo dạng thiết kế

Richtungswechsel der Strömung möglich (je nach Ausführung)

Có thể thay đổi hướng dòng chảy (tùy theo dạng thiết kế)

Bereich Vmax / Vmin (Dynamik), je nach Ausführung bis

Phạm vi Vmax / Vmin (Động lực học), tùy theo dạng thiết kế đến

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. schriftlich bekommen

nhận được cái gì dưới dạng văn bản. 2

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekommen /(st. V.)/

(hat) (được trình bày) theo dạng; có hình thức; theo hình thức;

nhận được cái gì dưới dạng văn bản. 2 : etw. schriftlich bekommen