Việt
theo dạng
có hình thức
theo hình thức
Đức
bekommen
Die Achsenteilungen sind linear.
Các trục của đồ thị được phân chia theo dạng tuyến tính
L-, F-, Z- und I-Anordnung
Bố trí theo dạng chữ L, F, Z và I
Je nach Ausführung
Tùy theo dạng thiết kế
Richtungswechsel der Strömung möglich (je nach Ausführung)
Có thể thay đổi hướng dòng chảy (tùy theo dạng thiết kế)
Bereich Vmax / Vmin (Dynamik), je nach Ausführung bis
Phạm vi Vmax / Vmin (Động lực học), tùy theo dạng thiết kế đến
etw. schriftlich bekommen
nhận được cái gì dưới dạng văn bản. 2
bekommen /(st. V.)/
(hat) (được trình bày) theo dạng; có hình thức; theo hình thức;
nhận được cái gì dưới dạng văn bản. 2 : etw. schriftlich bekommen