Việt
bị biến đổi
bị rơi vào một trạng thái hay một tình trạng
Anh
modified
Đức
bekommen
Aus dem ursprünglichen Basenpaar A — T wird also das neue Basenpaar H — C. Eine Genmutation ist die Folge (Seite 32).
Từ gốc là A - T sau khi bị biến đổi trở thành cặp base H – C, kết quả là một đột biến điểm. (trang 32)
Der Verbraucher ist also streng genommen ein Energieumwandler.
Vì vậy cũng có thể nói rằng thiết bị tiêu thụ là thiết bị biến đổi năng lượng.
Dabei wird Wasser (H2O) umgesetzt. Es entsteht Schwefelsäure (H2SO4).
Nước (H2O) bị biến đổi thành acid sulfuric (H2SO4).
Die Schallenergie wird praktisch „geschluckt“, dabei wird sie durch Reibung in Wärme umgewandelt.
Năng lượng âm thanh được “nuốt” (hấp thụ) và qua đó bị biến đổi thành nhiệt do ma sát.
Dabei wird das feinkristalline Bleisulfat in grobkristallines Bleisulfat umgewandelt.
Trong quá trình sulfate hóa này, các tinh thể sulfate chì tinh bị biến đổi thành tinh thể sulfate chì thô.
Löcher bekommen
bị thủng lỗ
Risse bekommen
bị nứt nẻ. 1
bekommen /(st. V.)/
(hat) bị rơi vào một trạng thái hay một tình trạng; bị biến đổi;
bị thủng lỗ : Löcher bekommen bị nứt nẻ. 1 : Risse bekommen
modified /hóa học & vật liệu/