TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zufallen

đóng sầm lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sập vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rơi vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lọt vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được giao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được phân công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
zufällen

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng sầm lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

zufallen

zufallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
zufällen

Zufällen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Klappen und andere Verschlusseinrichtungen gegen Zufallen sichern

Khóa các van cổng và các van đóng mở chống vô tình thao tác

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Tür fiel zu

cánh cửa đóng sập vào.

jmdm. zufallen

rơi vào tay ai

das Vermögen fällt der Tochter des Verstorbenen zu

tài sản thuộc về con gái của người quá cố.

diese Rolle ist mir zuge fallen

vai diễn này đã được giao cho tôi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zufällen /vi (/

1. được, có; (ai) có s6 phải; 2. [bị, được] đóng sầm lại, đóng mạnh; nhắm tịt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zufallen /(st. V.; ist)/

đóng sầm lại; sập vào;

die Tür fiel zu : cánh cửa đóng sập vào.

zufallen /(st. V.; ist)/

rơi vào; lọt vào; được nhận;

jmdm. zufallen : rơi vào tay ai das Vermögen fällt der Tochter des Verstorbenen zu : tài sản thuộc về con gái của người quá cố.

zufallen /(st. V.; ist)/

được giao; được phân công;

diese Rolle ist mir zuge fallen : vai diễn này đã được giao cho tôi.