aufsparen /(sw. V.; hat)/
dành dụm;
để dành;
chứa;
dự trữ (aufheben, reservieren);
ich habe [mir] ein Stück Kuchen auf gespart : tôi đã đề dành lại cho mình một miếng bánh ngọt' , das Schicksal hatte ihn für diese Aufgabe aufgespart: số phận đã định sẵn cho ông ta sứ mệnh ấy.