TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chừa

chừa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durchbrüche und Ausschnitte

Lỗ xuyên thủng và lỗ chừa trống

Um Spannungskonzentrationen zu vermindern, sollten solche Öffnungen kreisrund ausgeführt werden.

Để giảm sự tập trung ứng suất, các lỗ chừa trống nên có hình tròn

Aus konstruktiven Gründen heraus besitzen die Bauteile oft Durchbrüche und Ausschnitte (Bild 2).

Vì những lý do thiết kế nên các sản phẩm thường có những lỗ chừa trống hoặc cần đục thủng một lỗ trống (Hình 2).

Beim Verlegen der Schläuche muss auf genügend große Biegeradien und auf ausreichenden Bewegungsspielraum geachtet werden (Bilder 2 und 3).

Khi lắp đặt ống, cần lưu ý chừa đủ chỗ cho bán kính uốn và không gian đủ rộng cho chuyển động (Hình 2 và 3).

Der stumpfe Anschlag ist die meist verwandte Anschlagsart, die das Anschlagen in beliebiger Tiefe erlaubt.

Cách lắp đặt cửa sổ vào khoảng chừa trống không có mặt chặn được sử dụng nhiều nhất và cho phép lắp đặt cửa với chiều sâu tùy ý ở vách.

Từ điển tiếng việt

chừa

- 1 đgt. 1. Dành riêng ra một phần: Xây nhà phải chừa lối đi 2. Không đụng chạm đến: Nó trêu mọi người, không chừa một ai; Biết tay ăn mặn thì chừa, đừng trêu mẹ mướp mà xơ có ngày (cd).< br> - 2 đgt. 1. Bỏ một thói xấu: Chừa thuốc lá; Đánh cho chết, nết không chừa 2. Không tiếp tục phạm lần nữa: Lần trước bị đau, lần sau thì chừa (tng).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chừa

chừa

(bỏ) entwöhnen vt von D, aufhören vt, ablassen vi von, verzichten vi auf A, versagen vt; chừa hút thuốc lả sich das Rauchen abgewöhnen;