Việt
tấm đệm lò xa
tấm đõO
đền đài
Thái dương
Đền thờ
giáo đường
Đền thánh Giêrusalem
Ðền thờ.
Chùa
phạm uyển
tự
tri lâm
lễ bái đường
pháp gia
tăng già lam
phạm vũ
pháp đồng xá
tòng lâm
cái văng khổ
cái duỗi khổ
máy văng sấy
văng biên
thanh tịnh viên
Anh
temple
pagoda
monastery
worship hall
dharma house
sangha quarter
shrine
convent
sangha
stretcher
templet
expander
selvagestraightener
the temple :
a pure garden
a temple
Đức
Breithalter
die Pagode
der Tempel
Expander
Selvagestraightener
Tempel
Pháp
régulateur de largeur
tendeur de largeur
They are waiting their turn to enter the Temple of Time.
Họ chờ đến lượt được đặt chân vào Ngôi đền Thời gian.
Each man and woman must journey to the Temple of Time.
Dù đàn ông hay đàn bà, ai cũng phải đến Ngôi đền Thời gian.
Watches and clocks are forbidden, except for the Great Clock in the Temple of Time.
Đồng hồ đeo tay và đồng hồ trên tháp đều bị cấm, duy nhất chỉ còn chiếc Đồng hồ Vĩ đại trong Ngôi đền Thời gian.
Inside the temple, twelve pilgrims stand in a circle around the Great Clock, one pilgrim for each hour mark on the huge configuration of metal and glass.
Bên trong ngôi đền, mười hai người hành hương đứng quanh chiếc Đồng hồ Vĩ đại, mỗi người đứng cạnh một vạch chỉ giờ trên cái khung khổng lồ bằng kim loại và kính.
Expander,Selvagestraightener,Tempel
[EN] expander, selvagestraightener, temple
[VI] văng biên
temple,templet /ENG-MECHANICAL,INDUSTRY-TEXTILE/
[DE] Breithalter
[EN] temple; templet
[FR] régulateur de largeur; templet; tendeur de largeur
Breithalter /m/KT_DỆT/
[EN] stretcher, temple
[VI] cái văng khổ, cái duỗi khổ, máy văng sấy
monastery, temple
temple, pagoda
temple, monastery
worship hall, temple
dharma house, temple
sangha quarter, temple
pagoda, temple, shrine
temple, convent, monastery
sangha, temple, monastery
a pure garden, a temple
pagoda,temple
[VI] Chùa
[DE] die Pagode, der Tempel
[EN] pagoda, temple
Temple
xưa là nhà cúa cãc chức sẳc giông dõi ờ Luân Đỏn, nay là danh từ chi hai trường luật the Inner Temple và the Middle Temple.
Đền thờ, giáo đường, Đền thánh Giêrusalem
tấm đệm lò xa; tấm đõO