TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

monastery

tu viện.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Tu viện

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

1. Ẩn tu viện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phạm uyển

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

lam vũ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tri lâm

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

già lam

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

pháp đồng xá

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tòng lâm

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
a monastery

tinh xá

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

monastery

monastery

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

temple

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

pagoda

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

vihara

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hermitage

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

convent

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

sangha

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
a monastery

a pure mansion

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

a monastery

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

a vihara

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

monastery

das Kloster

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

phạm uyển

monastery, temple

lam vũ

monastery, pagoda

tri lâm

temple, monastery

già lam

vihara, monastery, hermitage

pháp đồng xá

temple, convent, monastery

tòng lâm

sangha, temple, monastery

tinh xá

a pure mansion, a monastery, a vihara

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Monastery

Tu viện.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

monastery

1. Ẩn tu viện, tu viện.

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

monastery

[VI] Tu viện

[DE] das Kloster

[EN] monastery

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

monastery

A dwelling-place occupied in common by persons under religious vows of seclusion.