TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giáo đường

giáo đường

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhà thờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thánh đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đền thờ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đền thánh Giêrusalem

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Thánh Điện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nơi thánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lễ bái đường

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nơi cực thánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thánh vực 3. Nơi ẩn náu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nơi bảo vệ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chốn nương tựa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. gh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tập hội

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đoàn thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tập đoàn. 2. Thánh đường

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhà hội.<BR>~ discens Giáo Hội thụ giáo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Giáo Hội đang học tập .<BR>~ docens Giáo Hội thuyết giáo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Giáo Hội giảng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

giáo đường

 church

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

temple

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sanctuary

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ecclesia

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

giáo đường

Gotteshaus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Im Osten ragt der Münsterturm in den Himmel, rot und zer- brechlich, mit vom Steinmetz geschaffenen Formen, die so zart sind wie die Adern eines Blattes.

Phía Đông, ngọn tháp giáo đường chính đỏ và mỏng manh chĩa thẳng lên bầu trời, những người thợ đục đá đã đẽo cho nó cái dáng mỏng mảnh như gân lá.

Die unteren Buntglasfenster des Münsters stellen religiöse Themen dar, in den oberen sieht man unvermittelt ein Bild der Alpen im Frühling.

Những cửa sổ kính màu bên dưới của ngôi giáo đường chính tòa thể hiện những đề tài tôn giáo, còn những cửa kính phía trên lại thấy hình ảnh rặng Alps vào mùa xuân.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

To the east, the tower of St. Vincent’s rises into sky, red and fragile, its stonework as delicate as veins of a leaf.

Phía Đông, ngọn tháp giáo đường chính đỏ và mỏng manh chĩa thẳng lên bầu trời, những người thợ đục đá đã đẽo cho nó cái dáng mỏng mảnh như gân lá.

The lower stained-glass windows of St. Vincent’s portray religious themes, the uppers switch abruptly to a picture of the Alps in spring.

Những cửa sổ kính màu bên dưới của ngôi giáo đường chính tòa thể hiện những đề tài tôn giáo, còn những cửa kính phía trên lại thấy hình ảnh rặng Alps vào mùa xuân.

Every action, no matter how little, is no longer free. For all people know that in a certain cathedral in the center of Rome swings a massive bronze pendulum exquisitely connected to ratchets and gears, swings a massive bronze pendulum that measures out their lives.

Vì mọi người biết rằng, trong một giáo đường nọ ở trung tâm Rome có một con lắc nặng bằng đồng thau được gắn tuyệt khéo với những chốt và bánh xe răng, và nó lắc để đo cuộc đời họ.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

temple

Đền thờ, giáo đường, Đền thánh Giêrusalem

sanctuary

1. Thánh Điện, nơi thánh, thánh đường, giáo đường, lễ bái đường, nơi cực thánh, thánh vực 3. Nơi ẩn náu, nơi bảo vệ, chốn nương tựa

ecclesia

1. gh, tập hội, đoàn thể, tập đoàn. 2. Thánh đường, giáo đường, nhà thờ, nhà hội.< BR> ~ discens (L.) (Learning church) Giáo Hội thụ giáo, Giáo Hội đang học tập [chỉ giáo dân, tín hữu].< BR> ~ docens (L.) (Teaching church) Giáo Hội thuyết giáo, Giáo Hội giảng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gotteshaus /das (oft geh.)/

nhà thờ; thánh đường; giáo đường;

Từ điển tiếng việt

giáo đường

- dt. Nhà Thờ của đạo Thiên chúa.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 church /xây dựng/

giáo đường