TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thánh đường

thánh đường

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giáo đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đền thờ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đại sảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhà thờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1. Thánh Điện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nơi thánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lễ bái đường

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nơi cực thánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thánh vực 3. Nơi ẩn náu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nơi bảo vệ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chốn nương tựa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

thánh đường

 chancel

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 temple

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 delubrum

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sanctuary

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thánh đường

Atrium

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gotteshaus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Von einer Kathedrale im Zentrum Roms erstreckt sich eine Schlange von zehntausend Menschen quer durch die Stadt nach außen, wie der Zeiger einer riesigen Uhr, bis an den Stadtrand und noch weiter.

Từ một thánh đường ở trung tâm Rome, một người dòng người đông đến cả vạn người nối tiếp nhau, như một chiếc kim đồng hồ khổng lồ, vươn ra tới ven thành phố và còn xa hơn nữa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Emanating from a cathedral in the center of Rome, a line of ten thousand people stretches radially outward, like the hand of a giant clock, out to the edge of the city, and beyond.

Từ một thánh đường ở trung tâm Rome, một người dòng người đông đến cả vạn người nối tiếp nhau, như một chiếc kim đồng hồ khổng lồ, vươn ra tới ven thành phố và còn xa hơn nữa.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sanctuary

1. Thánh Điện, nơi thánh, thánh đường, giáo đường, lễ bái đường, nơi cực thánh, thánh vực 3. Nơi ẩn náu, nơi bảo vệ, chốn nương tựa

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Atrium /[’a:trium] das; -s, ...ien/

đại sảnh; thánh đường (Säulenvorhalle);

Gotteshaus /das (oft geh.)/

nhà thờ; thánh đường; giáo đường;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 chancel, temple /xây dựng/

thánh đường

Một tòa nhà thờ dành cho các nhóm mộ đạo khác nhau.

A building of worship for various religious groups.

 delubrum /xây dựng/

đền thờ, thánh đường

 delubrum

đền thờ, thánh đường

 delubrum /xây dựng/

đền thờ, thánh đường

Thánh đường, nhà mồ hay nơi thiêng liêng của người La mã.

A Roman temple, shrine, or sanctuary.