Congregation
1. Tu hội [đoàn thể tôn giáo không có lời khấn trọng, chỉ có những qui luật thông thường ràng buộc] 2. Thánh Bộ [ủy hội do giáo triều La Mã đặt ra để quản lý, phục vụ một ngành nào đó trong Giáo Hội hoàn vũ] 3. Đại hội đồng, tập hội, tập đoàn [đoàn dân Is
ecclesia
1. gh, tập hội, đoàn thể, tập đoàn. 2. Thánh đường, giáo đường, nhà thờ, nhà hội.< BR> ~ discens (L.) (Learning church) Giáo Hội thụ giáo, Giáo Hội đang học tập [chỉ giáo dân, tín hữu].< BR> ~ docens (L.) (Teaching church) Giáo Hội thuyết giáo, Giáo Hội giảng