TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chùa

Chùa

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tu viện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

am

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miếu mạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thần tượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngẫu tượng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chùa

pagoda

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

temple

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

 pagoda

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chùa

Pagode

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Pagode

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

der Tempel

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Kloster

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

klösterlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

In dem Schloss steckte ein verrosteter Schlüssel, und als es umdrehte, sprang die Türe auf, und sass da in einem kleinen Stübchen eine alte Frau mit einer Spindel und spann emsig ihren Flachs.

Ổ khóa có cắm một chiếc chùa đã rỉ, nàng cầm chìa quay thì cửa mở tung ra. Trong buồng có một bà già đang ngồi chăm chú kéo sợi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Im Bundestelegraphengebäude in der Speichergasse kehrt Stille ein.

Tòa nhà Bưu điện Viễn thông Liên bang trên Speichergasse vắng như chùa bà đanh.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The federal telegraph building on Speichergasse falls silent.

Tòa nhà Bưu điện Viễn thông Liên bang trên Speichergasse vắng như chùa bà đanh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pagode /f =, -n/

1. đền, chùa, miếu, miếu mạo; 2. thần tượng, ngẫu tượng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klösterlich /(Adj.)/

(thuộc về) tu viện; chùa;

Pagode /[pa’go:da], die; -, -n/

đền; chùa; miếu; am; tự;

Từ điển tiếng việt

chùa

- I d. Công trình được xây cất lên, làm nơi thờ Phật. Cảnh chùa. Tiếng chuông chùa.< br> - II t. (kng.). Thuộc về nhà , của chung, không phải của mình, cho mình (nên không biết tiếc, không có trách nhiệm). Tiền chùa. Của chùa. Ăn cơm nhà, làm việc chùa.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

pagoda

Chùa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pagoda /xây dựng/

chùa

1. Khu linh thiêng của tín đồ Phật giáo, được xây nhiều tầng 2. Dùng để chỉ một cấu trúc giống như một đền thờ.

1. a multitiered Buddhist shrine.a multitiered Buddhist shrine.2. a structure resembling such a shrine.a structure resembling such a shrine.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chùa

Pagode f; Kloster n; th' äy chùa Mönch m;

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Chùa

[VI] Chùa

[DE] die Pagode, der Tempel

[EN] pagoda, temple