Việt
ủ rũ
rầu ri
u sầu
u buồn
rầu rĩ
sầu muộn
Đức
schwermütig
nach dem Tod ihres Kindes ist sie schwermütig geworden
sau cái chết của đứa con bà ấy trở nên ủ rũ.
schwermütig /(Adj.)/
ủ rũ; u sầu; u buồn; rầu rĩ; sầu muộn;
nach dem Tod ihres Kindes ist sie schwermütig geworden : sau cái chết của đứa con bà ấy trở nên ủ rũ.
schwermütig /n/
ủ rũ, rầu ri; u sầu, u buồn, rầu rĩ.