TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ängstigen

khiếp sợ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoảng SỢ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm khiếp sợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hoảng sợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm lo lắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lo lắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lo âu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ängstigen

ängstigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unheimlicher Traum ängstigte ihn

giấc mơ lạ lùng khiến hắn lo sợ.

sich vor etw. (Dat.)/um jmdn. ängstigen

cảm thấy sợ điều gì/cho ai

ich ängstige mich vor der Zukunft

tôi lo SỢ trước viễn cảnh tương lai

die Mutter ängstigte sich um ihr Kind

người mẹ lo lắng cho đứa con.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ängstigen /['erjstigon] (sw. V.; hat)/

làm khiếp sợ; làm hoảng sợ; làm lo lắng;

unheimlicher Traum ängstigte ihn : giấc mơ lạ lùng khiến hắn lo sợ.

ängstigen /['erjstigon] (sw. V.; hat)/

sợ; khiếp sợ; hoảng sợ; lo lắng; lo âu;

sich vor etw. (Dat.)/um jmdn. ängstigen : cảm thấy sợ điều gì/cho ai ich ängstige mich vor der Zukunft : tôi lo SỢ trước viễn cảnh tương lai die Mutter ängstigte sich um ihr Kind : người mẹ lo lắng cho đứa con.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ängstigen /vt/

làm] khiếp sợ, hoảng SỢ;